- Snowed under (ngập dưới tuyết) - có quá nhiều việc phải làm. Ví dụ: Heather's snowed under at work. She won't be able to join us until 8 o'clock. (Heather đang ngập đầu trong công việc. Cô ấy không thể tới chơi với chúng ta trước 8h).
- Under the weather (chịu ảnh hưởng thời tiết) - mệt, ốm, uể oả. Ví dụ: Unfortunately, I won't be able to come to the party, because I'm feeling a bit under the weather. ( Thật không may là tôi chẳng thể tới bữa tiệc nữa, tôi hơi bị mệt mỏi, uể oải)
|